KHOA NGOẠI NGỮ

Bạn ơi ! Bạn chưa đăng kí tài khoản. Hãy đăng ký để trở thành thành viên của diễn đàn . Bạn sẽ có cơ hội được giao lưu , kết bạn với những thành viên khác và cải thiện khả năng Tiếng Anh của mình . Chúc Bạn thành công !!!
KHOA NGOẠI NGỮ

Bạn ơi ! Bạn chưa đăng kí tài khoản. Hãy đăng ký để trở thành thành viên của diễn đàn . Bạn sẽ có cơ hội được giao lưu , kết bạn với những thành viên khác và cải thiện khả năng Tiếng Anh của mình . Chúc Bạn thành công !!!
KHOA NGOẠI NGỮ
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

KHOA NGOẠI NGỮ

KHOA NGOẠI NGỮ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN
 
Trang ChínhGalleryLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập
Chào mừng bạn đến Diễn đàn của Khoa Ngoại Ngữ trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên. Chúc các bạn có những giây phút thoải mái và vui vẻ . .............

 

 Giới từ trong Tiếng Anh

Go down 
Tác giảThông điệp
nguyentuananh

nguyentuananh


Tổng số bài gửi : 39
Điểm : 107

Đánh giá : 1

Sinh Nhật : 01/11/1989
Ngày tham gia : 28/11/2011
Tuổi : 34
Đến từ : HaiDuong City

Giới từ trong Tiếng Anh Empty
Bài gửiTiêu đề: Giới từ trong Tiếng Anh   Giới từ trong Tiếng Anh I_icon_minitimeFri Dec 02, 2011 2:52 pm

1. Định nghĩa:
Giới từ là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ (Object), Verb + ing, Cụm danh từ ...

Ví dụ:
a. I went into the room.
b. I was sitting in the room at that time.

Ta thấy rõ, ở ví dụ a., "the room" là tân ngữ của giới từ "into". Ở ví dụ b., "the room" là tân ngữ của giới từ "in".

Chú ý:

Các bạn phải luôn phân biệt trạng từ và giới từ, vì thường khi một từ có hai chức năng đó (vừa là trạng từ và giới từ). Điều khác nhau cơ bản là Trạng từ thì không có tân ngữ theo sau.

Hãy xét các câu sau đây:

Ví dụ:

1. Please, come in. It's raining. (Trạng từ)
We are in the small room. (Giới từ); vì tân ngữ của "In" là "The room"

2. He ran down quickly. (Trạng từ) - vì "quickly" không phải là tân ngữ của "down"; nó chỉ là trạng từ chỉ cách thức mà thôi.

3. My dictionary is on the desk. (Giới từ) - vì nó liên kết với tân ngữ: (the desk).

2. Cách sử dụng giới từ trong tiếng Anh

Có thể nói việc dùng các giới từ không phải dễ, vì mỗi nước có cách dùng giới từ đặc biệt; vậy ta phải rất chú ý đến nó ngay từ lúc mới học môn ngoại ngữ đó nói chung và tiếng Anh nói riêng.

Trong tiếng Anh, người ta không thể đặt ra các quy luật về các phép dùng giới từ mang tính cố định cho mỗi giới từ đó - cùng một giới từ, khi đi với từ loại khác nhau thì tạo ra nghĩa khác nhau. Vậy chúng ta nên học thuộc mỗi khi gặp phải và học ngay từ lúc ban đầu.

Ví dụ:

depend on
independent of
look after
look for
look up to
....................

wait for
think of
make up
look up
live on
................

3. Các loại giới từ trong tiếng Anh

Các giới từ trong tiếng Anh có thể được phân thành mấy loại sau:

3.1. Giới từ chỉ Thời gian

after/ at/ before/ behind/ by/ during/ for/ from/ in/ on/ since/ throughout/ foreward/ until/ within

3.2. Giới từ chỉ Địa điểm/Nơi chốn

about/ above/ across/ at/ before/ behind/ below/ beneath/ beside/ beyond/ by/ in/ off/ on/ over// through/ to/ toward/ under/ within/ without

3.3. Giới từ chỉ Lý do, nguyên nhân

at/ for/ from/ of/ on/ over/ through/ with

3.4. Giới từ chỉ Mục đích

after/ at/ for/ on/ to

3.5. Giới từ thường

after/ against/ among/ between/ by/ for/ from/ of/ on/ to/ with
4. Vị trí giới từ

Thông thường, giới từ tiếng Anh được đặt như tiếng Việt; tuy nhiên, nó có thể đặt ngay trước Từ nghi vấn hay Đại từ.

Ví dụ:

What is this medal made of?
Of what is this medal made?

hay

The man whom we listened to is our new teacher.
The man to whom we listened is our new teacher.
5. Cách đặt từ ngữ có giới từ

Vị trí của giới từ trong câu có thể làm thay đổi nghĩa của câu đó.

Ví dụ:

1- A letter was read from his friend in the class room.
A letter from his friend was read in the class room.

(Hai câu trên có nghĩa khác nhau bởi vì giới từ "from" có vị trí khác nhau)

2-With his gun towards the forest he started in the morning.
With his gun, he started towards the forest in the morning.

(Hai câu trên có nghĩa khác nhau bởi vì giới từ "towards" có vị trí khác nhau)
6. Một số giới từ thông thường

1. AT, IN, ON
1.1. AT : dùng trước thời gian ngắn: giờ, phút giây ...
At 10 o'clock; at this moment; at 10 a.m

1.2. ON : dùng trước thời gian chỉ: ngày, thứ ngày (trong lịch ...)
On Sunday; on this day....

1.3. IN : dùng trước thời gian dài: tháng, mùa, năm, ...
In June; in July; in Spring; in 2005...

2. IN, INTO, OUT OF
2.1. IN: dùng chỉ vị trí (địa điểm - không chuyển hướng)
In the classroom; in the concert hal; in the box....

2.2. INTO: dùng chỉ sự chuyển động từ ngoài vào trong.
I go into the classroom.

2.3. OUT OF: dùng chỉ sự chuyển động từ trong ra ngoài.
I go out of the classroom.

3. FOR, DURING, SINCE:
3.1. FOR : dùng để đo khoảng thời gian
For two months...
For four weeks..
For the last few years...

3.2. DURING : dùng để chỉ hành động xảy ra trong suốt thời gian của sự vật, sự kiện:
During christman time; During the film; During the play...

3.3. SINCE : dùng để đánh dấu thời gian
Since last Saturday, since Yesterday.

4. AT, TO
4.1. AT: dùng chỉ sự cố định ở một vị trí nào đó tương đối nhỏ, vì nếu diện tích nơi đó lớn hơn ta dùng "in".
At the door; At home; At school
In Ha Noi; In the world

4.2. TO: dùng chỉ sự chuyển động tới một nơi nào đó.
Go to the window; Go to the market

5. ON, OVER, ABOVE. (ở trên)
5.1. ON: dùng chỉ vị trí đứng liền ngay ở trên
On the table; on the desk ...

5.2. OVER: dùng chỉ các lớp/thứ tự ở lần trên (áo, quần)
I usually wear a shirt over my singlet.

5.3. ABOVE: Với nghĩa là trên nhưng chỉ sự cao hơn so với vật khác thấp hơn.
The ceiling fans are above the pupils.
The planes fly above our heads.

6. TILL, UNTIL (tới, cho tới khi)

6.1. TILL: dùng cho thời gian và không gian.
Wait for me till next Friday (thời gian)
They walked till the end of the road. (không gian)

6.2. UNTIL: dùng với thời gian.
He did not come back until 11.pm yesterday. (thời gian)

Nguồn :English.vietnamlearning.vn
Về Đầu Trang Go down
http://www.ebooktienganh.com
 
Giới từ trong Tiếng Anh
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» giới từ và trọng âm
» Mệnh đề trong Tiếng Anh
»  Liên từ trong tiếng Anh
» Truyện vui về Đồng âm khác nghĩa trong tiếng Anh
» Giới từ : có thể bạn chưa biết !

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
KHOA NGOẠI NGỮ :: HỌC TẬP :: Từ Vựng - Ngữ Pháp :: Ngữ Pháp :: Giới Từ-
Chuyển đến